Học bảng chữ cái tiếng nhật hiragana
Bảng chữ cái tiếng nhật hiragana qua hình ảnh
Cách học bảng chữ cái tiếng nhật hiragana
- Học chữ là bước đầu tiên trong quá trình học tiếng Nhật, nều phần chữ viết không vững thì bạn không thể tiến xa hơn trong quá trình học tiếng Nhật. Khi học bảng chữ cái bạn phải bắt đầu học từ bộ chữ Hiragana. Nhiều bạn khi bắt đầu học tiếng Nhật đều than rằng sao chữ viết tiếng Nhật khó thế, và bắt đầu nản chí. Đó là do các bạn chưa tìm ra cách học chữ vừa vui vẻ, vừa dễ nhớ. Bây giờ mình sẽ hướng dẫn các bạn học bảng chữ cái Hiragana nhé.
- Khi học chữ, các bạn cần học nhớ mặt chữ trước, sau đó mới học viết và cuối cùng là ghép chữ thành từ để đọc, học chắc từng bước, bạn sẽ nhớ rất nhanh và nhớ kỹ chứ không phải như học vẹt, học trước quên sau.
Các bước học bảng chữ cái tiếng nhật hiragana
- Trước tiên , bạn phải đọc toàn bộ bảng chữ bên dưới. Sau đó ghi nhớ những mẫu tự vào đầu. Đây là bảng chữ cái tiếng nhật Hiragana
- Đầu tiên nghe qua cách phát âm bảng chữ cái, click vào để nghe.
あ a | い i | う u | え e | お o |
か ka | き ki | く ku | け ke | こ ko |
さ sa | し shi | す su | せ se | そ so |
た ta | ち chi | つ tsu | て te | と to |
な na | に ni | ぬ nu | ね ne | の no |
は ha | ひ hi | ふ fu | へ he | ほ ho |
ま ma | み mi | む mu | め me | も mo |
や ya | ゆ yu | よ yo | ||
ら ra | り ri | る ru | れ re | ろ ro |
わ wa | を wo | ん n | ||
が ga | ぎ gi | ぐ gu | げ ge | ご go |
ざ za | じ ji | ず zu | ぜ ze | ぞ zo |
だ da | ぢ ji | づ zu | で de | ど do |
ば ba | び bi | ぶ bu | べ be | ぼ bo |
ぱ pa | ぴ pi | ぷ pu | ぺ pe | ぽ po |
きゃ kya | きゅ kyu | きょkyo |
しゃ sha | しゅ shu | しょ sho |
ちゃ cha | ちゅ chu | ちょ cho |
にゃ nya | にゅ nyu | にょ nyo |
ひゃ hya | ひゅ hyu | ひょ hyo |
みゃ mya | みゅ myu | みょ myo |
りゃ rya | りゅ ryu | りょ ryo |
ぎゃ gya | ぎゅ gyu | ぎょ gyo |
じゃ ja | じゅ ju | じょ jo |
びゃ bya | びゅ byu | びょ byo |
ぴゃ pya | ぴゅ pyu | ぴょ byo |
Cách viết chữ hiragana
Click vào chữ để xem cách viết
Nếu không xem được click tại đây Tự học tiếng nhật Bảng chữ cái tiếng nhật để xem cách viết
Kiểm tra
No comments:
Post a Comment